Characters remaining: 500/500
Translation

thì thào

Academic
Friendly

Từ "thì thào" trong tiếng Việt có nghĩanói nhỏ, nói khẽ, thường không nghe thường mang tính chất riêng tư hoặc mật. Khi mọi người thì thào với nhau, họ thường không muốn người khác nghe thấy thông tin họ đang trao đổi.

Giải thích chi tiết:
  • Phát âm: thì thào /tiː 'θaːo/
  • Định nghĩa: hành động nói với âm lượng nhỏ, không để người khác nghe , thường diễn ra trong bối cảnh người nói muốn tránh sự chú ý.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Hai người thì thào với nhau trong góc lớp." (Nghĩa là hai người đang nói nhỏ với nhau không muốn ai khác nghe.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Khi thấy giáo đi qua, các học sinh thì thào với nhau về bài kiểm tra sắp tới." (Ở đây, các học sinh nói nhỏ để không bị giáo nghe thấy thông tin về bài kiểm tra.)
Các cách sử dụng khác:
  • Thì thào thường được dùng trong các tình huống không chính thức, như trong lớp học, trong gia đình hoặc giữa bạn .
  • Có thể đi kèm với các từ khác để tạo thành cụm từ như "thì thào bên tai", có nghĩathì thào rất gần, gần như nói bên tai người khác.
Từ gần giống:
  • Nói nhỏ: Cũng có nghĩanói với âm lượng thấp, nhưng không nhất thiết mang tính riêng tư như "thì thào".
  • Thì thầm: Cũng giống như "thì thào", nhưng thường thể hiện sự thân mật hơn, như nói những điều riêng tư với nhau.
Từ đồng nghĩa:
  • Thì thầm: Có thể thay thế cho "thì thào" trong nhiều ngữ cảnh, tuy nhiên "thì thầm" thường mang tính cảm xúc hơn, như sự chia sẻ tình cảm.
  • Nói khẽ: Cũng một cách diễn đạt tương tự.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "thì thào", nên chú ý đến ngữ cảnh. Từ này thường không dùng trong các tình huống chính thức hoặc khi nói về những chủ đề nghiêm túc.
  • Từ "thì thào" có thể được sử dụng trong văn học, thơ ca để tạo ra bầu không khí nhẹ nhàng, bí ẩn.
  1. đgt. Nói nhỏ, không thành tiếng, nghe lẫn vào trong hơi gió: nghe tiếng thì thàocuối lớp Hai người thì thào với nhau điều .

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "thì thào"